ĐÔNG DƯỢC THÀNH PHẨMXem tất cả...
Công dụng- Chủ trị: Tư âm, bổ phế thận, sáp niệu. Tiểu đêm, tiểu đường.; – Ho, viêm họng, lao phổi, sắc mặt nhợt nhạt. – Ù tai, chân tay mỏii yếu vô lực – Ra mồ hôi trộm, cơ thể gầy yếu…
Công năng- Chủ trị: - Hoạt huyết thông kinh lạc - Kiện cân cường cốt Chỉ định: - Gai, thái hóa đốt sống lưng, đốt sống cổ. - Chân tay tê cứng, đau nhứt. - Viêm đa khớp, đi lại khó khăn - Lưng đau gối mỏi, hội chứng ống cổ tay. - Giãn tĩnh mạch chi dưới, gút...
Công năng - Chủ trị: - Ích can bổ thận, dường nhan trường phát, trắng kiện cân cốt. - Trắng nhuận da, dưỡng nhan sắc. - Tóc bạc, tóc rụng. - Chống oxy hóa mạnh, giúp ngăn ngừa lão hóa cơ thể. - Đau lưng mỏi gối, di mộng tinh, khí hư huyết trắng, vô sinh... - Tăng cường miễn dịch, điều hòa nội tiết...
Công năng- Chủ trị: - Tư âm bổ thận. - Hội chứng thận âm hư: Rối loạn tiền đình, hoa mắt, chóng mặt ù tai, huyết áp cao. - Đau lưng mỏi gối, ra mồ hôi trộm, sốt lao phổi. - Tiểu đêm, di mộng tinh, kinh nguyệt không đều, nhiệt miệng. - Tăng cường miễn dịch, điều hòa nội tiết...
Công năng- Chủ trị: - Ôn bổ thận dương. - Thận dương hư suy. - Hoa mắt chóng mặt, lưng đau gối mỏi, chân tay lạnh, xuất tinh sớm, liệt dương, sợ lạnh - Thích hợp dùng cho nam giới giai đoạn mãn dục - Rối loạn tiền đình, rối loạn cương dương, da khô, sắc mặt nhợt nhạt, tóc rụng, nám nổi đồi mồi. - Suy giảm ham muốn, tình trùng yếu, người gầy - Tăng cường miễn dịch
Công năng-Chủ trị: - Kiện tỳ, trừ thấp, tiêu đàm, thanh nhiệt. -Tiêu mở nội và chống hình thành mở mới. Chỉ định: - Người bệnh béo phì, dùng cho cả nam và nữ.
Công năng- Chủ trị: - Tư âm, bổ khí. - Tăng cường công năng miễn dich. - Hỗ trợ cải thiện và làm tăng khả năng thích ứng của hệ miễn dịch, nâng cao khả năng kháng bệnh. - Sử dụng tốt cho bệnh nhân sau cơn bạo bệnh, sau phẫu thuật, hỗ trợ phục hồi thể trạng cho bệnh nhân sau khi hóa trị & xạ trị - Các triệu chứng hậu Covid
Công năng-Chủ trị: - Ôn bổ thận dương. - Hội chứng thận dương hư, suy giảm tuần hoàn: - Lưng đau gối mỏi, đau nặng đầu (Thiểu năng tuần hoàn não), chân tay lạnh, cảm giác sợ lạnh. - Tiểu đêm, phì đại tuyến tiền liệt. Suy yếu sinh lý, xuất tinh sớm...
Công dụng- Chủ trị: Tư âm, bổ phế thận, sáp niệu. Tiểu đêm, tiểu đường.; - Ho, viêm họng, lao phổi, sắc mặt nhợt nhạt. - Ù tai, chân tay mỏii yếu vô lực - Ra mồ hôi trộm, cơ thể gầy yếu...
Công năng- Chủ trị: Dưỡng tâm thông mạch, hoạt - huyết hóa ứ. Hồi hộp đánh trống ngực, rối loạn nhịp tim. - Cơn đau thắt ngực, tắc mạch máu não, thiếu máu não, - Bệnh mạch vành, viêm tắc mạch máu...
DƯỢC LIỆU ĐÔNG YXem tất cả...
Công năng- Chủ trị: - Dưỡng tâm thông mạch, hoạt huyết khu ứ, lương huyết tiêu ung… - Rối loạn nhịp tim, đau tức ngực, mất ngủ; - Trưng hà tích tụ, chân tay đau nhứt; - Ung u nhọt độc; - Kinh nguyệt không điều, bế kinh, sản hậu huyết ư trệ đau bụng…
Công năng- chủ trị: - Ôn dương tán hàn, lý khí chỉ thống. - Vị hàn vị thống, bụng đau đầy trướng, ẩu thổ, thoát vị bụng…
Công năng- Chủ trị: - Ôn tỳ kiện vị nhiếp diên, ôn thận cố tinh xúc niệu. - Do tỳ thận hàn mà gây ra đau bụng tiêu chảy; - Tỳ vị hư hàn mà gây ra chứng chán ăn, chảy nước dãi; - Thận khí suy hư sinh ra chứng di tinh, tiểu lắc nhắc, tiểu đêm nhiều…
Công năng-Chủ trị: - Lợi thủy thẩm thấp, kiện tỳ trừ tý, thanh nhiệt bài nùng. - Chủ trị: tiểu tiện bất lợi, thủy thũng, cước khí, tỳ hư tiết tả, phong thấp tý thống, cân mạch co rút, phế ung, trường ung…
Công năng- Chủ trị: - Tả hạ công tích, thanh nhiệt tả hỏa, giải độc, hoạt huyết khu ứ. - Trường vị tích trệ, đại tiện bi kết; Huyết nhiệt vọng hành dẫn đến thổ huyết nục huyết; - Ung nhọt nhiệt độc, bỏng do nhiệt; phụ nữ ứ huyết bế kinh, thống kinh, sản hậu dịch ối chưa ra hết, trung hà tích tụ, chấn thương do té ngã, - Thấp nhiệt hoàng đản; Nhiệt lâm, huyết lâm…
Công dụng - Chủ trị: - Dưỡng huyết mục; - Khứ ế mạc, minh mục; - Sơ phong, thanh nhiệt, giải độc; - Thanh tán phong nhiệt, bình can - Chóng mặt, đầu đau, mắt đỏ, hoa mắt, - Các chứng du phong do phong nhiệt ở Can gây nên, nặng một bên đầu...
Công năng- Chủ trị: - Tả hỏa trừ phiền, thanh nhiệt lợi thấp, lương huyết giải độc. - Nhiệt bệnh tâm phiền, uất muộn, táo động không yên; - Can đảm uất nhiệt gây ra chứng hoàng đản, phát sốt, tiểu tiện ít đỏ; - Huyết nhiệt vọng hành gây ra: nục huyết, thổ huyết, niệu huyết…
Công dụng-Chủ trị: - Tức phong chỉ kinh, thanh nhiệt bình can. - Can phong nội động, người co giật; - Can dương thượng khan, hoa mắt chóng mặt; - Can hỏa xí động gây ra huyết áp cao…
Công năng-Chủ trị: -Khai tuyên phế khí, khu đàm, bài nùng… -Ho có đàm hoặc không đàm, đau họng viêm họng, tắc tiếng, đau tức ngực, áp-xe phổi, ho ra máu mủ, dẫn thuốc lên trên…
Công dụng - Chủ trị: - Tán nhiệt, tuyên độc, giải biểu, thấu chẩn, sinh tân dịch, chỉ tả, giải co giật, chỉ khát, giải độc rượu, thoái nhiệt, giải cơ và thăng đề Vị khí. - Sỏi thời kỳ đầu, chứng biểu nhiệt, tiêu chảy, gáy đau vai cứng, đau trước trán, tà ở kinh dương minh, lưng sau cứng,…
ĐÔNG DƯỢC MỸ PHẨMXem tất cả...


LIÊN HỆ TƯ VẤN ĐÔNG DƯỢC
Bạn có thể liên hết bất cứ khi nào bạn cần!