Công dụng- Chủ trị: Tư âm, bổ phế thận, sáp niệu. Tiểu đêm, tiểu đường.; – Ho, viêm họng, lao phổi, sắc mặt nhợt nhạt. – Ù tai, chân tay mỏii yếu vô lực – Ra mồ hôi trộm, cơ thể gầy yếu…
Công năng- Chủ trị: - Dưỡng tâm thông mạch, hoạt huyết khu ứ, lương huyết tiêu ung… - Rối loạn nhịp tim, đau tức ngực, mất ngủ; - Trưng hà tích tụ, chân tay đau nhứt; - Ung u nhọt độc; - Kinh nguyệt không điều, bế kinh, sản hậu huyết ư trệ đau bụng…
Công năng- chủ trị: - Ôn dương tán hàn, lý khí chỉ thống. - Vị hàn vị thống, bụng đau đầy trướng, ẩu thổ, thoát vị bụng…
Công năng- Chủ trị: - Ôn tỳ kiện vị nhiếp diên, ôn thận cố tinh xúc niệu. - Do tỳ thận hàn mà gây ra đau bụng tiêu chảy; - Tỳ vị hư hàn mà gây ra chứng chán ăn, chảy nước dãi; - Thận khí suy hư sinh ra chứng di tinh, tiểu lắc nhắc, tiểu đêm nhiều…
Công năng-Chủ trị: - Lợi thủy thẩm thấp, kiện tỳ trừ tý, thanh nhiệt bài nùng. - Chủ trị: tiểu tiện bất lợi, thủy thũng, cước khí, tỳ hư tiết tả, phong thấp tý thống, cân mạch co rút, phế ung, trường ung…
Công năng- Chủ trị: - Tả hạ công tích, thanh nhiệt tả hỏa, giải độc, hoạt huyết khu ứ. - Trường vị tích trệ, đại tiện bi kết; Huyết nhiệt vọng hành dẫn đến thổ huyết nục huyết; - Ung nhọt nhiệt độc, bỏng do nhiệt; phụ nữ ứ huyết bế kinh, thống kinh, sản hậu dịch ối chưa ra hết, trung hà tích tụ, chấn thương do té ngã, - Thấp nhiệt hoàng đản; Nhiệt lâm, huyết lâm…
Công dụng - Chủ trị: - Dưỡng huyết mục; - Khứ ế mạc, minh mục; - Sơ phong, thanh nhiệt, giải độc; - Thanh tán phong nhiệt, bình can - Chóng mặt, đầu đau, mắt đỏ, hoa mắt, - Các chứng du phong do phong nhiệt ở Can gây nên, nặng một bên đầu...
Công năng- Chủ trị: - Tả hỏa trừ phiền, thanh nhiệt lợi thấp, lương huyết giải độc. - Nhiệt bệnh tâm phiền, uất muộn, táo động không yên; - Can đảm uất nhiệt gây ra chứng hoàng đản, phát sốt, tiểu tiện ít đỏ; - Huyết nhiệt vọng hành gây ra: nục huyết, thổ huyết, niệu huyết…
Công dụng-Chủ trị: - Tức phong chỉ kinh, thanh nhiệt bình can. - Can phong nội động, người co giật; - Can dương thượng khan, hoa mắt chóng mặt; - Can hỏa xí động gây ra huyết áp cao…
Công năng-Chủ trị: -Khai tuyên phế khí, khu đàm, bài nùng… -Ho có đàm hoặc không đàm, đau họng viêm họng, tắc tiếng, đau tức ngực, áp-xe phổi, ho ra máu mủ, dẫn thuốc lên trên…
Công dụng - Chủ trị: - Tán nhiệt, tuyên độc, giải biểu, thấu chẩn, sinh tân dịch, chỉ tả, giải co giật, chỉ khát, giải độc rượu, thoái nhiệt, giải cơ và thăng đề Vị khí. - Sỏi thời kỳ đầu, chứng biểu nhiệt, tiêu chảy, gáy đau vai cứng, đau trước trán, tà ở kinh dương minh, lưng sau cứng,…
Công năng-Chủ trị: - Bổ dương, ích âm - Cố tinh - Súc niệu - Minh mục (sáng mắt) - Chỉ tả - Dưỡng cơ, kiện cốt - Ôn thận, tráng dương.
Công năng- Chủ trị: - Hoạt huyết thông kinh lạc - Kiện cân cường cốt Chỉ định: - Gai, thái hóa đốt sống lưng, đốt sống cổ. - Chân tay tê cứng, đau nhứt. - Viêm đa khớp, đi lại khó khăn - Lưng đau gối mỏi, hội chứng ống cổ tay. - Giãn tĩnh mạch chi dưới, gút...
Công năng - Chủ trị: - Ích can bổ thận, dường nhan trường phát, trắng kiện cân cốt. - Trắng nhuận da, dưỡng nhan sắc. - Tóc bạc, tóc rụng. - Chống oxy hóa mạnh, giúp ngăn ngừa lão hóa cơ thể. - Đau lưng mỏi gối, di mộng tinh, khí hư huyết trắng, vô sinh... - Tăng cường miễn dịch, điều hòa nội tiết...
Công năng- Chủ trị: - Tư âm bổ thận. - Hội chứng thận âm hư: Rối loạn tiền đình, hoa mắt, chóng mặt ù tai, huyết áp cao. - Đau lưng mỏi gối, ra mồ hôi trộm, sốt lao phổi. - Tiểu đêm, di mộng tinh, kinh nguyệt không đều, nhiệt miệng. - Tăng cường miễn dịch, điều hòa nội tiết...
Công năng- Chủ trị: - Ôn bổ thận dương. - Thận dương hư suy. - Hoa mắt chóng mặt, lưng đau gối mỏi, chân tay lạnh, xuất tinh sớm, liệt dương, sợ lạnh - Thích hợp dùng cho nam giới giai đoạn mãn dục - Rối loạn tiền đình, rối loạn cương dương, da khô, sắc mặt nhợt nhạt, tóc rụng, nám nổi đồi mồi. - Suy giảm ham muốn, tình trùng yếu, người gầy - Tăng cường miễn dịch
Công năng-Chủ trị: - Kiện tỳ, trừ thấp, tiêu đàm, thanh nhiệt. -Tiêu mở nội và chống hình thành mở mới. Chỉ định: - Người bệnh béo phì, dùng cho cả nam và nữ.
Công năng- Chủ trị: - Tư âm, bổ khí. - Tăng cường công năng miễn dich. - Hỗ trợ cải thiện và làm tăng khả năng thích ứng của hệ miễn dịch, nâng cao khả năng kháng bệnh. - Sử dụng tốt cho bệnh nhân sau cơn bạo bệnh, sau phẫu thuật, hỗ trợ phục hồi thể trạng cho bệnh nhân sau khi hóa trị & xạ trị - Các triệu chứng hậu Covid
Công năng-Chủ trị: - Ôn bổ thận dương. - Hội chứng thận dương hư, suy giảm tuần hoàn: - Lưng đau gối mỏi, đau nặng đầu (Thiểu năng tuần hoàn não), chân tay lạnh, cảm giác sợ lạnh. - Tiểu đêm, phì đại tuyến tiền liệt. Suy yếu sinh lý, xuất tinh sớm...
Công dụng- Chủ trị: Tư âm, bổ phế thận, sáp niệu. Tiểu đêm, tiểu đường.; - Ho, viêm họng, lao phổi, sắc mặt nhợt nhạt. - Ù tai, chân tay mỏii yếu vô lực - Ra mồ hôi trộm, cơ thể gầy yếu...
Công năng- Chủ trị: Dưỡng tâm thông mạch, hoạt - huyết hóa ứ. Hồi hộp đánh trống ngực, rối loạn nhịp tim. - Cơn đau thắt ngực, tắc mạch máu não, thiếu máu não, - Bệnh mạch vành, viêm tắc mạch máu...
Công năng-Chủ trị: Bổ can thân, ích tinh huyết. Thận âm hư suy. Hoa mắt chóng mặt, lưng đau gối mỏi, ra mồ hôi trộm, kinh nguyệt không điều, miệng khô. - Thích hợp dùng cho phụ nữ giai đoạn tiền mãn kinh: Rối loạn tiền đình, rối loạn kinh nguyệt, da khô, sắc mặt nhợt nhạt, tóc rụng, nám da... - Phụ nữ giai đoạn mãn kinh. Suy giảm ham muốn, dịch âm đạo khô, người gầy, nóng bứt rứt. - Tăng cường miễn dịch, điều hòa nội tiết tố.
Công năng- Chủ trị: Bổ trung ích khí, thăng dương cử hãm - Tỳ vị hư nhược, trung khi hạ hãm gây ra đau bụng tiêu chảy, cơ thể mệt mỏi, bụng trưởng ăn ít, đi phân lỏng, tiêu chảy lâu ngày, trĩ lậu, sa tạng phủ, đau dạ dày, tăng cường miễn dịch..
Công Năng- Chủ Trị: Đại Bổ Nguyên Khí, Kiện Tỳ Ích Vị, Sinh Tân, Bổ Huyết Tăng cường phục hồi thể lực, tăng sức đề kháng cho cơ thể và bổ sung năng lượng cho hoạt động trí não.
Công năng chủ trị: - Khu phong trừ thấp, hoạt huyết chỉ thống, bố khí huyết. Chỉ định: - Đau thần kinh tọa, đau lung, - Phong thấp tê nhứt, toàn thân đau mỏi. - Viêm đa khớp, sưng đau khớp gối...
Công năng- Chủ trị - Thanh nhiệt giải độc, Tiêu trừ dịch. - Phát sốt, đau đầu, cảm mạo bốn mùa. - Viêm đau họng, tức ngực, - Mụn nhọt vàng da, mề đay phong ngứa. - Viêm mũi xoang, viêm mũi dị ứng. - Các triệu chứng hậu Covid
Công năng-Chủ trị: - Chỉ ẩu thổ, cường âm ích tinh, tiêu cốc,điều trung, bảo thần, định phế khí, an ngũ tạng - An thần, chỉ thấu - Thanh tâm, nhuận phế - Bổ vị âm, tư tân dịch, giải khát - Dưỡng âm, nhuận Phế, thanh tâm, trừ phiền, ích vị, sinh tân - Nhuận phế, dưỡng âm, ích vị sinh tân, thanh tâm, trừ phiền, nhuận trường - Nhuận Phế, thanh tâm, dưỡng vị, sinh tân
Công năng-Chủ trị: - Kháng khuẩn, kháng sinh. - An thần, trợ tim - Kích thích lưu thông tuần hoàn máu não - Chống đông máu, làm ngưng tập tiểu cầu và ức chế co bóp tử cung. - Bổ huyết, nhuận táo, khai uất, khu phong, chỉ thống, nhuận Can, khứ phong. - Chủ trị đau đầu, đau khớp, rối loạn kinh nguyệt, đau bụng kinh, căng tức ngực sườn, sản hậu, liệt nửa người do tai biến…
Công năng - Chủ trị: - Chống co thắt cơ trơn, giảm đau; - Kháng khuẩn, chống virus, nấm; - Kích thích lưu thông tuần hoàn máu; - Kháng viêm, hạ sốt; - Thanh nhiệt, giảm đau, chống ứ, kích thích lưu thông khí huyết, điều kinh. - Khi dùng tươi có tác dụng hành huyết, tán tà.